Thứ Ba, 19 Tháng 8, 2025
  • Cài đặt iVPS
  • Quản lý key
  • Câu hỏi thường gặp
  • Liên hệ
iVPS
Advertisement
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Kiến thức
  • Ứng dụng iVPS
  • Bảng giá
No Result
View All Result
iVPS
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Kiến thức
  • Ứng dụng iVPS
  • Bảng giá
No Result
View All Result
iVPS
No Result
View All Result
Home Ứng dụng iVPS

Hướng dẫn quản trị MySQL database trên ứng dụng iVPS

iVPS by iVPS
25/03/2025
in Ứng dụng iVPS
0
Hướng dẫn quản trị MySQL database trên ứng dụng iVPS
590
SHARES
3.3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Mục lục bài viết

  • Giới thiệu
  • Tiến hành quản trị MySQL database
    • Xem danh sách cơ sở dữ liệu
    • Xem thông tin cơ sở dữ liệu
    • Thêm cơ sở dữ liệu
    • Xóa cơ sở dữ liệu
  • Lời kết

Giới thiệu

Module “Quản lý MySQL” của iVPS nhìn chung được chia thành việc quản trị MySQL database và quản trị MySQL user. Trước tiên hãy cùng nhìn sơ qua những chức năng thuộc module này nhé.

======================================================================================
                           iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
                                    Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
                 Disk: 8/107 GB | Ram: 740/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL                   7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL               8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL                        9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL                        10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng            11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng        12) Thoát iVPS

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):

Trong khuôn khổ nội dung bài viết này, chúng ta sẽ xem xét 4 chức năng liên quan đến thao tác với cơ sở dữ liệu.

Tiến hành quản trị MySQL database

Xem danh sách cơ sở dữ liệu

Chức năng này sẽ liệt kê danh sách các cơ sở dữ liệu MySQL hiện có trên VPS.

======================================================================================
                           iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
                                    Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
                 Disk: 8/107 GB | Ram: 740/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL                   7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL               8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL                        9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL                        10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng            11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng        12) Thoát iVPS

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 1
--------------------------------------------------------------------------------------
                                 Danh sách CSDL MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
demoivpsvnSRY_db
sampleivpsvnJhh_db
--------------------------------------------------------------------------------------

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):

Xem thông tin cơ sở dữ liệu

Dùng để xem danh sách các user được cấp quyền đối với một database (một database được cấp quyền cho nhiều user).

======================================================================================
                           iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
                                    Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
                 Disk: 8/107 GB | Ram: 755/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL                   7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL               8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL                        9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL                        10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng            11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng        12) Thoát iVPS

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 2
--------------------------------------------------------------------------------------
                                    Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn CSDL MySQL muốn xem thông tin:
1) demoivpsvnSRY_db
2) sampleivpsvnJhh_db
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-2): 1
--------------------------------------------------------------------------------------
                                 Thông tin CSDL MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Những người dùng MySQL được cấp quyền đối với CSDL demoivpsvnSRY_db gồm:
demoivpsvnTtN
--------------------------------------------------------------------------------------

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):

Thêm cơ sở dữ liệu

Tạo thêm một database mà không cần thông qua việc Thêm tên miền.

======================================================================================
                           iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
                                    Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
                 Disk: 8/107 GB | Ram: 754/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL                   7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL               8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL                        9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL                        10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng            11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng        12) Thoát iVPS

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 3
--------------------------------------------------------------------------------------
                                    Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng điền tên CSDL MySQL: ivps_db
--------------------------------------------------------------------------------------
                                Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Tên CSDL MySQL: ivps_db
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
                                       Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Tạo CSDL MySQL ivps_db thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):

Xóa cơ sở dữ liệu

Như tên gọi không giải thích thêm :D.

======================================================================================
                           iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
                                    Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
                 Disk: 8/107 GB | Ram: 750/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL                   7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL               8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL                        9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL                        10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng            11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng        12) Thoát iVPS

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 4
--------------------------------------------------------------------------------------
                                    Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn CSDL MySQL muốn xóa:
1) demoivpsvnSRY_db
2) ivps_db
3) sampleivpsvnJhh_db
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-3): 2
--------------------------------------------------------------------------------------
                                Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Xóa CSDL MySQL: ivps_db
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
                                       Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Xóa CSDL MySQL ivps_db thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------

-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):

Lời kết

Nhìn chung khá là đơn giản, các prompt cũng rõ ràng, dễ hiểu, các bạn cứ follow theo là được thôi. Bài viết tiếp theo sẽ xem xét các chức năng liên quan đến việc quản lý MySQL user trên ứng dụng iVPS.

Tags: Cơ sở dữ liệuDatabaseHướng dẫniVPSMySQL
Previous Post

Chỉnh sửa file cấu hình Nginx cho tên miền với iVPS

Next Post

Hướng dẫn quản trị MySQL user trên ứng dụng iVPS

Next Post
Hướng dẫn quản trị MySQL user trên ứng dụng iVPS

Hướng dẫn quản trị MySQL user trên ứng dụng iVPS

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Danh mục

  • Kiến thức (1)
  • Ứng dụng iVPS (41)

Bài viết nổi bật

Hướng dẫn cài đặt iVPS chỉ với 1 dòng lệnh
Ứng dụng iVPS

Hướng dẫn cài đặt iVPS chỉ với 1 dòng lệnh

04/05/2025
H
Ứng dụng iVPS

Hướng dẫn 2 cách cập nhật iVPS trực tiếp trên VPS

19/03/2025
Hướng dẫn nhập key iVPS bản quyền trên VPS
Ứng dụng iVPS

Hướng dẫn nhập key iVPS bản quyền trên VPS

20/03/2025
Thêm domain vào VPS nhanh chóng với iVPS
Ứng dụng iVPS

Thêm domain vào VPS nhanh chóng với iVPS

19/03/2025
Cài đặt và cấu hình Google Authenticator với iVPS
Ứng dụng iVPS

Cài đặt và cấu hình Google Authenticator với iVPS

20/03/2025
Thay đổi cách thức đăng nhập server với iVPS
Ứng dụng iVPS

Thay đổi cách thức đăng nhập server với iVPS

20/03/2025

Bài viết mới nhất

H

Hướng dẫn 2 cách cập nhật iVPS trực tiếp trên VPS

19/03/2025
Hướng dẫn nhập key iVPS bản quyền trên VPS

Hướng dẫn nhập key iVPS bản quyền trên VPS

20/03/2025
Hướng dẫn bật thông báo root login trên iVPS

Hướng dẫn bật thông báo root login trên iVPS

20/03/2025
Thay đổi cách thức đăng nhập server với iVPS

Thay đổi cách thức đăng nhập server với iVPS

20/03/2025
Cài đặt và cấu hình Google Authenticator với iVPS

Cài đặt và cấu hình Google Authenticator với iVPS

20/03/2025

Bình luận mới nhất

  • iVPS trong Hướng dẫn cài đặt iVPS chỉ với 1 dòng lệnh
  • Trần Đình Bảo trong Hướng dẫn cài đặt iVPS chỉ với 1 dòng lệnh

Từ khóa ngẫu nhiên

Add domain (1) Authorize (1) Backup (6) Change port (1) Cloud storage (2) CSF (1) Cấp quyền (1) Cập nhật (1) Database (2) Firewall (1) Free SSL (1) Hướng dẫn (42) iVPS (41) MySQL (2) Nginx (2) root (2) sudo (1) Thêm tên miền (1) Xem thông tin VPS (2) Xóa tên miền (1)
iVPS

Mang tới cho bạn một giải pháp script quản trị VPS tinh gọn nhưng mạnh mẽ trong việc tự động hóa các tác vụ quản lý, giám sát hiệu suất và bảo mật hệ thống một cách hiệu quả, thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết.

© 2025 iVPS - Script quản trị VPS siêu mạnh mẽ và tối ưu.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Kiến thức
  • Ứng dụng iVPS
  • Bảng giá
  • Câu hỏi thường gặp
  • Liên hệ

© 2025 iVPS - Script quản trị VPS siêu mạnh mẽ và tối ưu.