Giới thiệu
Ở bài viết trước, chúng ta đã xem xét 4 chức năng liên quan đến thao tác với cơ sở dữ liệu MySQL trên ứng dụng iVPS. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn sử dụng các chức năng liên quan đến việc quản trị MySQL user.
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 740/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Tiến hành quản trị MySQL user
Xem danh sách người dùng
Chức năng này sẽ liệt kê danh sách các MySQL user hiện có trên VPS.
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 768/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 5
--------------------------------------------------------------------------------------
Danh sách người dùng MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
demoivpsvnTtN
sampleivpsvnJMk
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Xem thông tin người dùng
Dùng để xem danh sách các database mà một user được cấp quyền (một user được cấp quyền đối với nhiều database).
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 757/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 6
--------------------------------------------------------------------------------------
Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn người dùng MySQL muốn xem thông tin:
1) demoivpsvnTtN
2) sampleivpsvnJMk
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-2): 1
--------------------------------------------------------------------------------------
Thông tin người dùng MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Người dùng MySQL demoivpsvnTtN được cấp quyền đối với các CSDL sau:
demoivpsvnSRY_db
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Thêm người dùng
Bạn có thể tạo mật khẩu ngẫu nhiên hoặc điền thủ công. Bạn chủ động lưu mật khẩu nhé vì iVPS sẽ không lưu.
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 759/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 7
--------------------------------------------------------------------------------------
Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng điền tên người dùng MySQL: admin
Bạn có muốn tạo mật khẩu ngẫu nhiên cho người dùng này (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Tên người dùng : admin
Mật khẩu : 5evu1n9AP%L3M8Kdvu3OhaTYtsemiV
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Tạo người dùng MySQL admin thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Thay đổi mật khẩu người dùng
Tùy vào nhu cầu cá nhân mà bạn có thể tạo mật khẩu mới ngẫu nhiên hoặc điền thủ công. Bạn chủ động lưu mật khẩu nhé vì iVPS sẽ không lưu.
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 765/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 8
--------------------------------------------------------------------------------------
Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn người dùng MySQL muốn thay đổi mật khẩu:
1) admin
2) demoivpsvnTtN
3) sampleivpsvnJMk
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-3): 1
Bạn có muốn tạo mật khẩu ngẫu nhiên cho người dùng này (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Tên người dùng : admin
Mật khẩu : i42NZr-vLUbN1y-tGSqa::ku4DKJ==
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Thay đổi mật khẩu cho người dùng MySQL admin thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Xóa người dùng
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 762/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 9
--------------------------------------------------------------------------------------
Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn người dùng MySQL muốn xóa:
1) admin
2) demoivpsvnTtN
3) sampleivpsvnJMk
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-3): 1
--------------------------------------------------------------------------------------
Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Xóa người dùng MySQL: admin
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Xóa người dùng MySQL admin thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Cấp quyền database cho user
Chức năng này sẽ cấp quyền truy cập vào một database cho một user. Đơn giản là chọn một user và một database từ danh sách rồi xác nhận là xong.
======================================================================================
iVPS - Quản trị VPS thật dễ dàng
======================================================================================
Quản lý MySQL
--------------------------------------------------------------------------------------
Disk: 8/107 GB | Ram: 718/10906 MB | Swap: 0/4095 MB
--------------------------------------------------------------------------------------
1) Danh sách CSDL 7) Thêm người dùng
2) Xem thông tin CSDL 8) Thay đổi mật khẩu
3) Thêm CSDL 9) Xóa người dùng
4) Xóa CSDL 10) Cấp quyền CSDL cho người dùng
5) Danh sách người dùng 11) Quay lại menu trước
6) Xem thông tin người dùng 12) Thoát iVPS
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12): 10
--------------------------------------------------------------------------------------
Điền thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Vui lòng lựa chọn người dùng MySQL cần cấp quyền:
1) demoivpsvnTtN
2) ivps_admin
3) sampleivpsvnJMk
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-3): 2
Vui lòng lựa chọn CSDL MySQL được cấp quyền:
1) demoivpsvnSRY_db
2) ivps_db
3) sampleivpsvnJhh_db
-//- Nhập lựa chọn của bạn theo danh sách trên (1-3): 2
--------------------------------------------------------------------------------------
Xác nhận lại thông tin
--------------------------------------------------------------------------------------
Tên người dùng MySQL cần cấp quyền : ivps_admin
Tên CSDL MySQL được cấp quyền : ivps_db
Bạn xác nhận thông tin bên trên chứ? (y/n): y
--------------------------------------------------------------------------------------
Thực thi
--------------------------------------------------------------------------------------
Cấp quyền người dùng MySQL ivps_admin cho CSDL ivps_db thành công.
--------------------------------------------------------------------------------------
-//- Nhập lựa chọn chức năng theo menu trên (1-12):
Lời kết
Nhìn chung khá là đơn giản, các prompt cũng rõ ràng, dễ hiểu, các bạn cứ follow theo là được thôi. Nếu có khó khăn, vướng mắc gì về việc quản trị MySQL user thì bạn hãy comment ngay tại bài viết này nhé.